Biểu phí giao dịch từ 01/01/2023
1. GIAO DỊCH CỔ PHIẾU, CHỨNG CHỈ QUỸ NIÊM YẾT, TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP RIÊNG LẺ
CHI TIẾT | BIỂU PHÍ |
Tại sàn, Hotline,Internet, giao dịch thỏa thuận (%) | |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ niêm yết | 0,15% Giá trị giao dịch |
Trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ | 0,05% Giá trị giao dịch |
2.PHÍ LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN
LOẠI PHÍ | MỨC PHÍ |
Phí lưu ký cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo | 0,4 VNĐ/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo/tháng |
Phí lưu ký trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ | 0,2 VNĐ/trái phiếu/tháng |
Phí rút chứng khoán | 100.000 VNĐ/1 hồ sơ |
3. CẦM CỐ/ GIẢI TỎA CHỨNG KHOÁN VỚI NGÂN HÀNG
LOẠI PHÍ | MỨC PHÍ |
Phí quản lý tài khoản cầm cố với ngân hàng | 0,2% giá trị theo mệnh giá Mức phí tối thiểu: 500.000 VNĐ/Hợp đồng Mức phí tối đa: 2.000.000 VNĐ/Hợp đồng |
Phí giải tỏa chứng khoán cầm cố với ngân hàng | 0,2% giá trị theo mệnh giá Mức phí tối thiểu: 500.000 VNĐ/Hợp đồng Mức phí tối đa: 2.000.000 VNĐ/Hợp đồng |
4. PHONG TỎA CHỨNG KHOÁN TỰ NGUYỆN
STT | Số lượng chứng khoán đề nghị phong tỏa | Tiền dịch vụ (Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) |
1 | Dưới 10.000.000 đơn vị | 0,1% giá trị chứng khoán đề nghị phong tỏa tính theo mệnh giá, tối thiểu 5.000.000 VNĐ, tối đa 80.000.000 VNĐ |
2 | Từ 10.000.000 đến dưới 15.000.000 đơn vị | 100.000.000 VNĐ |
3 | Từ 15.000.000 đến dưới 20.000.000 đơn vị | 120.000.000 VNĐ |
4 | Từ 20.000.000 đến dưới 25.000.000 đơn vị | 140.000.000 VNĐ |
5 | Trên 25.000.000 đơn vị | 150.000.000 VNĐ |
6 | Phí hồ sơ phong tỏa tự nguyện | 2.000.000 VNĐ/Hồ sơ phong tỏa tự nguyện |
5. CHUYỂN KHOẢN CHỨNG KHOÁN KHÔNG THÔNG QUA HỆ THỐNG GIAO DỊCH CỦA SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
HÌNH THỨC | MỨC PHÍ |
Phí chuyển khoản chứng khoán sang thành viên lưu ký khác, chuyển khoản tất toán tài khoản | 0,5 VNĐ/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán Tối thiểu 50.000 VNĐ Tối đa không quá 1.000.000 VNĐ |
Phí tất toán tài khoản | 100.000 VNĐ/1 tài khoản |
Phí chuyển khoản phát sinh để thực hiện thanh toán bán chứng khoán | 0,5 VNĐ/ 1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán) |
- Phí chuyển khoản cho, biếu tặng, thừa kế chứng khoán. - Phí chuyển khoản đối với trường hợp cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật. - Các trường hợp chuyển nhượng cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận. |
0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do bán chứng khoán trong đợt chào mua công khai. | 0,03% giá trị chuyển quyền sở hữu |
Chuyển quyền sở hữu cổ phiếu các công ty đại chúng đã đăng ký tại VSD nhưng chưa, không niêm yết, đăng ký giao dịch, hủy giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán. | 0,2% tổng giá trị giao dịch theo mệnh giá (không bao gồm phí thu hộ Trung tâm lưu ký, thuế phí khác) Tối thiểu: 100.000 VNĐ/lần chuyển khoản |
6. DỊCH VỤ KHÁC
LOẠI PHÍ | MỨC PHÍ |
Phí chuyển nhượng quyền mua | 50.000 VND/hồ sơ |
In sao kê tài khoản giao dịch (Tiền, Chứng khoán…) | Miễn phí |
Phí SMS (OTP, giao dịch phát sinh …) | Miễn phí |
Xác nhận số dư (theo yêu cầu của khách hàng) | Miễn phí |
Phí rút chứng khoán |